Theo thông tin tuyển sinh của Trường Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm năm 2018, Nhà trường sẽ tuyển sinh các bậc đào tạo như sau:
BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM
THÔNG BÁO TUYỂN SINH NĂM 2018
MÃ TRƯỜNG: CDT1505
I. CÁC BẬC ĐÀO TẠO: SƠ CẤP, TRUNG CẤP, CAO ĐẲNG (ngành nghề xem trang bên)
– Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển
– Hồ sơ xét tuyển: (Theo mẫu của Nhà trường, thí sinh có thể tải qua websitehttps://fic.edu.vn)
II. HỌC SINH TỐT NGHIỆP THPT ĐƯỢC LỰA CHỌN CÁC HÌNH THỨC HỌC TẬP SAU:
1. ĐÀO TẠO THEO HÌNH THỨC TẬP TRUNG TẠI TRƯỜNG
Thời gian đào tạo: 2-2,5 năm (tốt nghiệp được cấp bằng Cao đẳng)
1-1,5 năm (tốt nghiệp được cấp bằng Trung cấp)
2. ĐÀO TẠO THEO HÌNH THỨC VỪA HỌC VỪA LÀM TẠI DOANH NGHIỆP TRONG NƯỚC
- Giai đoạn 1: Sau khi nhập học, học sinh sinh viên được đào tạo trình độ sơ cấp nghề 03 – 06 tháng.
- Giai đoạn 2: Làm việc tại các doanh nghiệp đã ký cam kết với nhà trường trong việc phối hợp đào tạo với mức thu nhập từ 4,5-6 triệu đồng/tháng trong suốt quá trình học tập (xem trang bên) kết hợp với việc học online các học phần các chương trình đào tạo, kết thúc học kỳ về trường thi hết học phần. Thời gian 01 năm (đối với hệ Trung cấp) 02 năm (đối với hệ Cao đẳng).
- Giai đoạn 3: Sau khi tốt nghiệp được doanh nghiệp tiếp nhận vào làm việc ngay.
3. ĐÀO TẠO THEO HÌNH THỨC VỪA HỌC VỪA LÀM TẠI NƯỚC NGOÀI
- Giai đoạn 1: Sau khi nhập học, học sinh, sinh viên được đào tạo trình độ sơ cấp nghề 06 tháng – 9 tháng kết hợp với đào tạo tiếng, văn hóa của đất nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan.
- Giai đoạn 2: Lao động tại Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan kết hợp với học online một số môn chung theo chương trình đào tạo của nhà trường, thời gian 3-5 năm. Lương do các doanh nghiệp Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan chi trả theo từng đơn hàng.
- Giai đoạn 3: Sau khi kết thúc hợp đồng lao động ở nước ngoài học sinh, sinh viên tiếp tục học 06 tháng (cấp bằng Trung cấp); 1 năm (cấp bằng Cao đẳng) và được giới thiệu việc làm tại các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam phù hợp với đất nước học sinh, sinh viên đã xuất khẩu lao động.
III. QUYỀN LỢI CỦA HỌC SINH – SINH VIÊN
- Môi trường học tập theo tiêu chuẩn ISO 9001-2008;
- Ký túc xá khang trang, sạch đẹp, miễn phí tham gia các khóa đào tạo kỹ năng mềm;
- Cơ hội học tập nâng cao theo hình thức liên thông, được học miễn phí kỹ năng mềm, tiếng anh, tin học;
- Cam kết 100% học sinh, sinh viên học tập tại trường được giới thiệu và lựa chọn làm việc tại các doanh nghiệp đã ký kết tiếp nhận lao động với nhà trường (xem trang bên), nếu không bố trí được việc làm Nhà trường hoàn trả toàn bộ học phí toàn khóa học.
IV. CƠ HỘI NGHỀ NGHIỆP VÀ VIỆC LÀM
- Xuất khẩu lao động tại Nhật Bản (Hết hạn hợp đồng làm việc tại Nhật, khi về nước được trả lại 80.000.000 VNĐ đến 110.000.000 VNĐ);
- Giới thiệu và lựa chọn làm việc cho các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài ở Việt Nam với mức lương 8.000.000 VNĐ/tháng trở lên (bảo hiểm theo quy định của nhà nước);
- Tư vấn du học tại Hàn Quốc, Nhật bản chi phí thấp.
Phú Thọ, ngày 26 tháng 03 năm 2018
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH
(đã ký)
DANH SÁCH NGÀNH NGHỀ ĐÀO TẠO
I. HỆ CAO ĐẲNG, CAO ĐẲNG LIÊN THÔNG:DANH SÁCH NGÀNH NGHỀ ĐÀO TẠO
TT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH/NGHỀ |
1. | Chế biến lương thực | 6540102 |
2. | Công nghệ thực phẩm | 6540103 |
3. | Chế biến thực phẩm | 6540104 |
4. | Chế biến dầu thực vật | 6540105 |
5. | Chế biến rau quả | 6540106 |
6. | Sản xuất bánh kẹo | 6540106 |
7. | Sản xuất cồn | 6540117 |
8. | Sản xuất rượu | 6540118 |
9. | Sản xuất nước giải khát | 6540119 |
10. | Công nghệ chế biến chè | 6540124 |
11. | Chế biến cà phê, ca cao | 6540125 |
12. | Chế biến thuốc lá | 6540126 |
13. | Công nghệ sau thu hoạch | 6620101 |
14. | Công nghệ sinh học | 6420202 |
15. | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 6510401 |
16. | Kiểm nghiệm chất lượng lương thực, thực phẩm | 6510603 |
17. | Công nghệ thông tin | 6480201 |
18. | Tin học ứng dụng | 6480205 |
19. | Quản trị cơ sở dữ liệu | 6480208 |
20. | Quản trị mạng máy tính | 6480209 |
21. | Công nghệ KT Điện, điện tử | 6510303 |
22. | Công nghệ KT điều khiển và tự động hóa | 6510305 |
23. | Điện dân dụng | 6520226 |
24. | Điện công nghiệp | 6520227 |
25. | Kế toán | 6340301 |
26. | Kế toán doanh nghiệp | 6540302 |
27. | Tài chính – Ngân hàng | 6340202 |
28. | Quản trị kinh doanh | 6340404 |
II. HỆ TRUNG CẤP, SƠ CẤP:
TT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH/NGHỀ |
1. | Chế biến rau quả | 5540106 |
2. | Công nghệ kỹ thuật chế biến và bảo quản thực phẩm | 5540108 |
3. | Công nghệ chế biến chè | 5540124 |
4. | Công nghệ kỹ thuật chế biến và bảo quản sản phẩm cây công nghiệp | 5620104 |
5. | Nghiệp vụ nhà hàng khách sạn | 5810205 |
6. | Kỹ thuật chế biến món ăn | 5810207 |
7. | Kiểm nghiệm chất lượng lương thực thực phẩm | 5510603 |
8. | Công nghệ hóa nhựa | 5510405 |
9. | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 5510421 |
10. | Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) | 5480202 |
11 | Quản trị cơ sở dữ liệu | 5480208 |
12. | Quản trị mạng máy tính | 5480209 |
13. | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 5510303 |
14. | Điện dân dụng | 5520226 |
15. | Điện công nghiệp | 5520227 |
16. | Kế toán doanh nghiệp | 5340302 |
17. | Quản lý và bán hàng siêu thị | 5340424 |
18. | Công nghệ may và thời trang | 5540204 |
HỆ THPT HỌC TẠI TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM
Căn cứ quyết định số 230/QĐ-SGD&ĐT ngày 20 tháng 03 năm 2018 của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Thọ về việc cho phép Trường Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm tổ chức giảng dạy Chương trình GDTX cấp THPT.THÔNG BÁO TUYỂN SINH
HỆ THPT HỌC TẠI TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM
Trường Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm thông báo tuyển sinh các lớp THPT kết hợp với học nghề trình độ Trung cấp miễn phí:
1. Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển.
2. Thời gian đào tạo: 3 năm (sau 3 năm có 2 bằng: Bằng THPT Quốc gia theo thông tư 04/2017/TT-BGDĐT, Thông tư 04//2018/TT-BGDĐT, Công văn số 991/BGDĐT-QLCL và bằng Trung cấp, ngành nghề đào tạo xem trang sau).
3. Thời gian nhận hồ sơ: Kể từ ngày ra thông báo đến 15/08/2018.
4. Cơ hội khi học tập THPT tại trường Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm:
- Học phí học văn hóa bậc THPT: 75.000 đồng/tháng, không thu thêm lệ phí khác;
- Trong quá trình học văn hóa 3 năm học sinh được đào tạo nghề miễn phí 100%;
- Được học miễn phí: Kỹ năng mềm, Tin học, Ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Nhật, tiếng Hàn).
- Miễn tiền ở KTX (nếu có nhu cầu ở nội trú);
- Được hướng dẫn kỹ năng xin việc, kỹ năng trả lời phỏng vấn bởi các chuyên gia có kinh nghiệm;
- Giới thiệu, tư vấn việc làm ngay khi nhập học (xem trang sau);
- Thăm quan Doanh nghiệp ngay năm học đầu tiên để có cơ hội lựa chọn nghề nghiệp; Trải nghiệm thực tế tại các doanh nghiệp;
- Tham gia các chương trình ngoại khóa đa dạng.
- Hỗ trợ tiền xe Bus hàng tháng. (Áp dụng đối với học sinh ở các huyện)
5. Cơ hội nghề nghiệp và việc làm:
- Xuất khẩu lao động tại Nhật Bản (Hết hạn hợp đồng làm việc tại Nhật, khi về nước được trả lại 80.000.000 VNĐ đến 110.000.000 VNĐ);
- Giới thiệu làm việc tại các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài ở Việt Nam với mức lương 8.000.000VNĐ/tháng trở lên (bảo hiểm theo quy định của nhà nước);
- Tư vấn du học tại Hàn Quốc, Nhật Bản chi phí thấp.
6. Hồ sơ đăng ký:
- Sơ yếu lý lịch (có xác nhận của xã, phường); Đơn đăng ký học (theo mẫu);
- Học bạ (bản gốc); Bằng tốt nghiệp THCS hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời;
- Bản sao giấy khai sinh; 4 ảnh 3×4; Các giấy tờ ưu tiên (nếu có).
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH
I. DANH SÁCH NGÀNH NGHỀ ĐÀO TẠO MIỄN PHÍ:
TT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH/NGHỀ |
1. | Chế biến rau quả | 5540106 |
2. | Công nghệ kỹ thuật chế biến và bảo quản thực phẩm | 5540108 |
3. | Công nghệ chế biến chè | 5540124 |
4. | Công nghệ kỹ thuật chế biến và bảo quản sản phẩm cây công nghiệp | 5620104 |
5. | Nghiệp vụ nhà hàng khách sạn | 5810205 |
6. | Kỹ thuật chế biến món ăn | 5810207 |
7. | Kiểm nghiệm chất lượng lương thực thực phẩm | 5510603 |
8. | Công nghệ hóa nhựa | 5510405 |
9. | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 5510421 |
10. | Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) | 5480202 |
11 | Quản trị cơ sở dữ liệu | 5480208 |
12. | Quản trị mạng máy tính | 5480209 |
13. | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 5510303 |
14. | Điện dân dụng | 5520226 |
15. | Điện công nghiệp | 5520227 |
16. | Kế toán doanh nghiệp | 5340302 |
17. | Quản lý và bán hàng siêu thị | 5340424 |
18. | Công nghệ may và thời trang | 5540204 |
II. CÁC DOANH NGHIỆP CAM KẾT TIẾP NHẬN LAO ĐỘNG VỚI NHÀ TRƯỜNG:
TT | TÊN CÁC DOANH NGHIỆP | LĨNH VỰC TUYỂN DỤNG |
1. | Công ty cổ phần bia, rượu, nước giải khát Viger | Thực phẩm, Điện, CNHH,… |
2. | Công ty cổ phần cơ điện và xây dựng Phú Thọ | CNTT, Điện, Kinh tế, … |
3. | Hệ thống siêu thị Coopmart | QLBH Siêu thị, Kinh tế, CNTT… |
4. | Công ty TNHH Welstory | Thực phẩm, CNHH, Nhà hàng KS,…. |
5. | Công ty Cổ phần bia Thanh Hóa | Thực phẩm, CNHH,… |
6. | Công ty Cổ phần giống bò sữa Mộc Châu | Thực phẩm, CNHH,… |
7. | Công ty Cổ phần Chè Phú Đa | Thực phẩm, CNHH,… |
8. | Công ty cổ phần giấy An Hòa | Thực phẩm, CNHH, Điện, Kinh tế,… |
9. | Công ty Cổ phần ACT Quốc tế | Thực phẩm, CNHH,… |
10. | Công ty TNHH LG DISPLAY VIỆT NAM (HẢI PHÒNG) | Điện, CNTT, Kinh tế,… |
11. | Công ty FPT | CNTT, Kế toán,… |
12. | Công ty cổ phần Hóa chất Việt Trì | CNHH, Điện,… |
13. | Công ty TNHH Seshin Việt Nam | May, Kế toán,… |
14. | Công ty MobiFone Tỉnh Phú Thọ | CNTT, Kế toán,… |
15. | Công ty TNHH Cơ khí mạ Thiên Đông | CNHH, Điện, … |
Tác giả bài viết: N.T.L.H
Nguồn tin: Trung tâm Tuyển sinh và Hỗ trợ Học sinh – Sinh viên