Công tác Tuyển sinh

THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ TRUNG CẤP HỌC TẠI TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM

Căn cứ Thông tư số 05/2021/TT-BLĐTBXH ngày 07 tháng 07 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định quy chế tuyển sinh và xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng;

Trường Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm thông báo tuyển sinh hệ Trung cấp:

  1. Ngành/Nghề đào tạo: (Xem chi tiết danh sách nghề ở trang sau)
  2. Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển qua học bạ THCS
  3. Vùng tuyển sinh: Trong cả nước
  4. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THCS
  5. Thời gian đào tạo: 03 năm (Đào tạo hệ Trung cấp và 04 môn văn hóa)
  6. Học phí học 4 môn văn hóa (toàn khóa): 1.350.000 đồng (9 tháng x 150.000 đồng/tháng)
  7. Thời gian nhận hồ sơ: Kể từ ngày ra thông báo
  8. Quyền lợi của người học:
  • Học 4 môn văn hóa theo quy định học nghề đối với người tốt nghiệp THCS;
  • Được miễn 100% học phí học nghề;
  • Được hưởng các chính sách ưu đãi, ưu tiên theo qui định hiện hành;
  • Miễn phí ở Ký túc xá (nếu người học có nhu cầu);
  • Được thực hành, thực tập nghề nghiệp (có thu nhập) tại doanh nghiệp trong quá trình học tập;
  • Được tư vấn du học, thực tập tập sinh tại Nhật Bản, Hàn Quốc…trong thời gian học tập tại nhà trường;
  • Sau khi tốt nghiệp được cấp bằng Trung cấp; Được học tập liên thông lên trình độ cao hơn ngay tại nhà trường;
  • Được giới thiệu việc làm phù hợp với ngành nghề đào tạo.
  1. Hồ sơ đăng ký: Theo mẫu trên website của nhà trường hoặc nhận hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Tuyển sinh và hỗ trợ học sinh, sinh viên – Trường Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm.
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH

(đã ký)

Đinh Đức Lương

DANH SÁCH NGHỀ ĐÀO TẠO HỆ TRUNG CẤP

TẠI TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM

 

TT TÊN NGHỀ MÃ NGHỀ
1. Chế biến rau quả 5540106
2. Công nghệ kỹ thuật chế biến và bảo quản thực phẩm 5540108
3. Công nghệ chế biến chè 5540124
4. Công nghệ kỹ thuật chế biến và bảo quản sản phẩm cây công nghiệp 5620104
5. Nghiệp vụ nhà hàng khách sạn 5810205
6. Kỹ thuật chế biến món ăn 5810207
7. Kiểm nghiệm chất lượng lương thực thực phẩm 5510603
8. Công nghệ hóa nhựa 5510405
9. Công nghệ kỹ thuật môi trường 5510421
10. Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) 5480202
11. Quản trị cơ sở dữ liệu 5480208
12. Quản trị mạng máy tính 5480209
13. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 5510303
14. Điện dân dụng 5520226
15. Điện công nghiệp 5520227
16. Kế toán doanh nghiệp 5340302
17. Quản lý và bán hàng siêu thị 5340424
18. Công nghệ may 5540204

 

Call